http://bvck27thang2.com/Default.aspx?sname=bv272&sid=1284&pageid=31772
Bệnh viện chuyên khoa 27 tháng 2 tiền thân là Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Sóc Trăng được thành lập vào ngày 18 tháng 07 năm 2002 theo quyết định số 242/QĐ.TCCB.02 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, và chính thức đi vào hoạt động ngày 01 tháng 01 năm 2003. Thực hiện Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, về việc tổ chức lại Trung tâm phòng chống bệnh xã hội thành Bệnh viện chuyên khoa 27 tháng 2 tỉnh Sóc Trăng, trực thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng, kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2018 Trung tâm phòng chống bệnh xã hội chính thức đổi tên thành Bệnh viện chuyên khoa 27 tháng 2 và hoạt động cho đến nay.
Được biết đến là bệnh viện tuyến tỉnh hạng II với nhiệm vụ khám, chữa bệnh chuyên khoa Mắt – Da liễu – Tâm thần, và còn là đơn vị y tế công lập trực thuộc Sở Y tế. Cho đến nay, Bệnh viện chuyên khoa 27 tháng 2 tỉnh Sóc Trăng được rất nhiều người dân, bệnh nhân đặt niềm tin.
Tất cả các ngày trong tuần.
Dưới đây là giá khám tham khảo của bệnh viện:
Đơn vị: đồng.
TÊN DỊCH VỤ |
GIÁ BHYT |
GIÁ KHÔNG BHYT |
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu |
0 |
213.000 |
Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu |
0 |
213.000 |
Khám Nhi |
33.000 |
35.000 |
Khám tâm thần |
33.000 |
35.000 |
Khám Nội |
33.000 |
35.000 |
Khám Da liễu |
33.000 |
35.000 |
Khám Mắt |
33.000 |
35.000 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22.900 |
22.400 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
12.500 |
12.300 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
12.500 |
12.300 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
40.000 |
39.200 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
45.800 |
44.800 |
(DV) Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
0 |
80.000 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22.900 |
22.400 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
21.400 |
21.200 |
Định lượng Bilirubin Trực Tiếp [Máu] |
21.400 |
21.200 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
12.800 |
12.700 |
Định tính Dưỡng chấp [niệu] |
21.400 |
21.200 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] |
64.300 |
63.600 |
Định tính Amphetamin (test nhanh) [Niệu] |
42.900 |
42.400 |
Định tính Morphin (test nhanh) [Niệu] |
42.900 |
42.400 |
Định lượng Ure máu [Máu] |
21.400 |
21.200 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
21.400 |
21.200 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét XN, X-quang) (Nội) |
48.000 |
48.000 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét XN, X-quang) (Da liễu) |
72.000 |
72.000 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét XN, X-quang) |
80.000 |
80.000 |
Khám sức khỏe xin việc |
120.000 |
120.000 |
Khám sức khỏe ô tô, lái xe |
120.000 |
120.000 |
Đo lưu huyết não |
42.600 |
40.600 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
27.300 |
37.100 |
Khâu phủ kết mạc |
631.000 |
614.000 |
Khâu kết mạc |
798.000 |
774.000 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
912.000 |
879.000 |
Lấy dị vật trong củng mạc |
879.000 |
845.000 |
Mổ quặm bẩm sinh |
631.000 |
614.000 |
Rửa chất nhân tiền phòng |
729.000 |
704.000 |
Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) |
1.092.000 |
1.065.000 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
1.197.000 |
1.160.000 |
Khâu giác mạc |
1.097.000 |
1.060.000 |
Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài |
729.000 |
704.000 |
Cắt bỏ túi lệ |
829.000 |
804.000 |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử |
922.000 |
895.000 |
Cắt u da mi không ghép |
713.000 |
689.000 |
Chích mủ mắt |
445.000 |
429.000 |
Khâu cò mi, tháo cò |
394.000 |
380.000 |
Khâu củng mạc |
810.000 |
800.000 |
Múc nội nhãn |
532.000 |
516.000 |
Siêu âm tuyến giáp |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ ...) |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
42.100 |
49.000 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
42.100 |
49.000 |
Trắc nghiệm tâm lý Raven |
22.700 |
22.700 |
Trắc nghiệm tâm lý Beck |
17.700 |
17.700 |
Trắc nghiệm tâm lý Zung |
17.700 |
17.700 |
Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) |
19.300 |
19.300 |
Thang đánh giá hưng cảm Young |
29.300 |
29.300 |
Vi nấm soi tươi |
41.200 |
40.200 |
Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động |
296.000 |
290.000 |
Bệnh viện gồm có 9 khoa, phòng, hơn 80 cán bộ, nhân viên, trong đó có 19 bác sĩ (15 sau đại học); với 100 giường bệnh với hệ thống trang thiết bị, cơ sở y tế hiện đại, được chú ý đầu tư nâng cấp.
Được công nhận là bệnh viện tuyến tỉnh hạng II.