BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẬU GIANG
Bệnh viện công

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẬU GIANG

(145)
  • 437 Lượt xem
  • Địa chỉ:
    647 Trần Hưng Đạo, Phường 3, Vị Thanh, Phường 3 tp. Vị Thanh Hậu Giang Tỉnh/ TP:Hậu Giang.
  • Phone
    0293 3876 333 - 19009095

Giới thiệu

http://bvdkhaugiang.com/

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang được hình thành từ năm 1967, tiền thân là Bệnh viện Lê Hữu Sanh, hoạt động đến nay đã được hơn 50 năm và trở thành bệnh viện Đa khoa hạng II. Bệnh viện hình thành và phát triển cùng đội ngũ cán bộ chuyên khoa, trình độ chuyên môn sâu và trang thiết bị phù hợp, hiện đại đảm bảo thực hiện công tác cấp cứu, khám, chữa bệnh, đào tạo nhân lực y tế, chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch bệnh và nghiên cứu khoa học, triển khai ứng dụng khoa học, công nghệ kỹ thuật tiên tiến phục vụ người bệnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và những vùng lân cận.

 

Chuyên khoa
  • Đa khoa

Dịch vụ

Bệnh viện mở cửa làm việc tất cả các ngày trong tuần.

Các chuyên khoa chính:

- Khoa hồi sức tích cực - chống độc.

- Khoa phẫu thuật - gây mê hồi sức.

- Khoa khám bệnh.

- Khoa dược.

- Khoa cấp cứu tổng hợp.

- Khoa nội tim mạch - nội tiết - nội thận.

- Khoa nội thần kinh - cơ, xương, khớp - huyết học.

- Khoa bệnh nhiệt đới.

- Khoa vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.

- Khoa y học cổ truyền.

- Khoa nhi.

- Khoa ngoại tổng hợp.

- Khoa ngoại thận - tiết niệu.

- Khoa ngoại chấn thương.

- Khoa tai - mũi - họng.

- Khoa răng - hàm - mặt.

- Khoa mắt.

- Khoa phụ sản.

- Khoa xét nghiệm.

- Khoa vi sinh.

- Khoa giải phẫu bệnh.

- Khoa dinh dưỡng.

- Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn.

- Khoa chuẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng.

 

Giá khám

Dưới đây là bảng giá khám tham khảo của bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang.

Đơn vị: đồng.

TÊN DỊCH VỤ

GIÁ

GHI CHÚ

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

Áp lạnh Amidan

Bắt vít qua khớp


Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da








Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

Bóc nang tuyến Bartholin

Bóc nhân tuyến giáp

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng



Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản

Bơm rửa khoang màng phổi

Bơm rửa phế quản

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

Cắt 1 phổi

Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành




Cắt 2/3 dạ dày do ung thư

Cắt Amidan bằng Coblator

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

Cắt bỏ tinh hoàn

Cắt bỏ trĩ vòng

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

Cắt chỉ khâu da


Cắt chỉ sau phẫu thuật

Cắt đuôi tuỵ

Cắt gan nhỏ

Cấy chỉ điều trị bại não

Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược

Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ

Cấy chỉ điều trị bí đái

Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần

Cấy chỉ điều trị đau dạ dày

Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ

Chích áp xe lợi

Chích áp xe tầng sinh môn

Chích áp xe tuyến Bartholin

Chích hạch viêm mủ

Chọc dịch tuỷ sống


Chọc dò ổ bụng cấp cứu

Chọc hút kim nhỏ các hạch

Chọc hút khí màng phổi

Chọc hút tủy xương làm tủy đồ




Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

Chụp Xquang đại tràng

Chụp Xquang Hirtz

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

Chụp Xquang ruột non

Chụp Xquang Schuller

Dẫn lưu dịch màng bụng

Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim

Dẫn lưu đường mật ra da





Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư





Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng



Đặt catheter động mạch

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ









Điện châm (TTL2)

Điện não đồ thường quy

...

63.200

180.000

3.850.000


6.696.000









135.000

2.461.000


1.237.000

1.324.000

75.300

4.482.000



185.000

470.000


203.000

1.443.000

337.000

458.000


1.149.000

8.265.000

4.681.000




4.681.000

2.303.000

1.332.000

2.254.000

2.461.000

3.043.000


30.000


30.000

4.297.000

7.757.000

174.000

174.000


174.000

174.000

174.000

174.000

174.000

35.000

781.000

783.000

173.000

100.000


131.000

238.000

136.000

121.000




66.000


153.000

47.000

53.000

53.000


113.000

47.000

131.000

234.000

2.563.000





2.563.000





2.447.000



533.000

6.696.000









75.800

69.600



Chưa bao gồm kim cố định.

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.







Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

Chưa bao gồm hóa chất.







Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.



Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.


Bao gồm cả Coblator.






Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
















Chưa bao gồm kim chọc dò.




Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.












Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.


Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.




Bảo hiểm áp dụng
  • Bảo hiểm Nhà nước

Cơ sở vật chất

 Bệnh viện có quy mô hơn 600 giường bệnh, 8 Phòng chức năng, 6 Khoa cận lâm sàng và 19 Khoa lâm sàng, cùng đội ngũ hơn 100 bác sỹ (trong đó có 07 Bác sĩ Chuyên khoa II, 41 Bác sĩ Chuyên khoa I, 05 Thạc sĩ, 47 bác sĩ), 222 điều dưỡng (31 ĐDĐH, 24 ĐDCĐ, 167 ĐDTH) và 238 cán bộ, nhân viên hỗ trợ giàu kinh nghiệm, tận tâm.

 

Ưu đãi


Giải thưởng

Bệnh viện có được bằng khen của Ủy ban Nhân dân tỉnh cho tập thể Khoa Ngoại Tổng hợp và Khoa Hồi sức tích cực - chống độc.