Khoa khám bệnh cơ sở 2 - Bệnh viện nhiệt đới Trung ương Khoa khám bệnh cơ sở 2 - Bệnh viện nhiệt đới Trung ương Khoa khám bệnh cơ sở 2 - Bệnh viện nhiệt đới Trung ương
Phòng khám

Khoa khám bệnh cơ sở 2 - Bệnh viện nhiệt đới Trung ương

(145)
  • 1664 Lượt xem

Giới thiệu

http://www.bvnhietdoitw.vn/

Khoa Khám bệnh cơ sở 2, Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương được thành lập năm 2014 theo chủ trương của Bộ Y tế nhằm giảm tải đối với các bệnh viện nhất là các bệnh viện tuyến Trung ương. Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương từ khi khi đi vào hoạt động đã góp phần vào việc chống quá tải cho bệnh viện tại cơ sở 78 đường Giải Phóng; phục vụ việc chăm sóc sức khỏe cho nhân dân xã Kim Chung và nhân dân các khu vực lân cận. Từng bước làm cho nhân dân quen với cơ sở của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương (quy mô 1000 giường) trong thời gian tới. Bên cạnh đó vẫn đảm bảo công tác khám chữa bệnh cho người bệnh theo tiêu chuẩn cũng như chất lượng theo đơn vị trung ương.

 

Chuyên khoa
  • Mắt
  • Nha khoa
  • Mũi
  • Cơ - Xương - Khớp
  • Da - Tóc - Móng
  • Hô hấp
  • Dị ứng
  • Nhi
  • khoa xét nghiệm
  • Đa khoa
  • Y học cổ truyền
  • Răng hàm mặt
  • Họng
  • Tai
  • Lao
  • Phổi
  • Da liễu
  • Ung bướu
  • Tâm thần
  • Tim mạch
  • Sản
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Phục hồi chức năng
  • Chỉnh hình và Phục hồi chức năng
  • Truyền nhiễm
  • Da liễu
  • Sản - phụ khoa
  • Nội tiết
  • Tai Mũi Họng
  • Bỏng
  • Thận
  • Ngoại khoa

Dịch vụ

Người bệnh có thể đăng kí khám bệnh tại Khu khám theo yêu cầu, tại khoa Khám bệnh - Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương từ thứ 2 đến thứ 6 vào giờ hành chính: Thời gian buổi sáng: 7h30 - 11h00 Thời gian buổi chiều: 13h30 - 16h30

Khoa khám bệnh được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại, đủ năng lực xét nghiệm, phát hiện các bệnh truyền nhiễm như: H5N1, HIV, sốt xuất huyết, các bệnh truyền nhiễm cho người dân xã Kim Chung và nhân dân các khu vực lân cận.

 

Giá khám

Bảng giá một vài dịch vụ có tại khoa Khám bệnh - bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương:

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

42.100

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74.500

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179.000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219.000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254.000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

584.000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

454.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.800

 

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

64.200

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

96.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

121.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.300

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407.000

 

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

519.000

 

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

628.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.697.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.881.000

 

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.031.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.781.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

 

Bảo hiểm áp dụng
  • Bảo hiểm Nhà nước

Cơ sở vật chất

Bệnh viện bao gồm các khu phòng và nhiều trang thiết bị y tế hiện đại được kể đến như: 08 buồng khám bệnh, 01 buồng lấy máu, 01 buồng xét nghiệm Huyết học, Sinh hóa và Sinh học phân tử, 01 buồng chụp X-quang, 01 buồng siêu âm. Bên cạnh đó đội ngũ y bác sĩ có tay nghề cao cũng được điều chuyển từ bệnh viện Nhiệt đới Trung ương. Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của bệnh nhân.

#khoakhambenhbenhviennhietdoitrunuong #bacsi247 #ftcassistance

 

Ưu đãi


Giải thưởng

Đang cập nhật